CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ DỊCH VỤ GIÁO DỤC NĂM 2021
(Thời gian áp dụng kể từ ngày 01/01/2021 đến khi có chương trình mới thay thế)
STT |
Tên chương trình |
Đơn vị cấp chứng chỉ/ chứng nhận/ văn bằng |
Học phí/ Lệ phí (đồng) |
Ghi chú |
1 |
Tin học ứng dụng công nghệ thông tin Cơ bản |
ĐH CNTT – ĐH Quốc Gia TPHCM |
1.500.000 |
Chứng chỉ |
ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP. HCM |
1.900.000 |
Chứng chỉ |
||
1.000.000 |
Chứng chỉ bản sao từ số gốc (cấp 3 bản) |
|||
2 |
Tin học ứng dụng công nghệ thông tin Nâng cao |
ĐH CNTT – ĐH Quốc Gia TPHCM |
1.700.000 |
Chứng chỉ |
ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP. HCM |
2.100.000 |
Chứng chỉ |
||
1.100.000 |
Chứng chỉ bản sao từ số gốc (cấp 3 bản) |
|||
3 |
Anh văn B quốc gia |
ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP. HCM |
5.500.000 |
Chứng chỉ bản sao từ số gốc (cấp 3 bản) |
4 |
Anh văn C quốc gia |
7.000.000 |
||
5 |
Pháp văn B quốc gia |
6.500.000 |
||
6 |
Pháp văn C quốc gia |
8.000.000 |
||
7 |
Anh văn A2 dùng cho năng lực Việt Nam |
6.500.000 |
Chứng chỉ |
|
8 |
Anh văn B1 dùng cho năng lực Việt Nam |
7.500.000 |
||
9 |
Anh văn A2 dùng cho năng lực Việt Nam |
5.000.000 |
Chứng chỉ bản sao từ số gốc (cấp 3 bản) |
|
10 |
Anh văn B1 dùng cho năng lực Việt Nam |
6.500.000 |
||
11 |
Anh văn A2, B1 dùng cho năng lực Việt Nam |
200.000 |
Đã có chứng chỉ muốn đổi mẫu mới |
|
12 |
Anh văn B1 (Nội bộ) |
ĐH Trà Vinh |
5.500.000 |
Chứng nhận |
13 |
Tiếng anh A2 theo Khung năng lực Ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam |
5.500.000 |
Chứng chỉ (Chưa bao gồm lệ phí thi) |
|
14 |
Tiếng anh B1 theo Khung năng lực Ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam |
6.000.000 |
||
15 |
Tiếng anh B2 theo Khung năng lực Ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam |
7.500.000 |
||
16 |
Anh văn Quốc tế TOEFL ITP tương đương Anh văn A2 |
IIG Việt Nam |
25.000.000 |
Chứng chỉ |
17 |
Anh văn Quốc tế TOEIC 450 (2 kỹ năng) |
70.000.000 |
Chứng chỉ |
|
18 |
Anh văn Quốc tế IELTS (4.0 - 5.0 điểm) tương đương Anh văn B1 |
56.000.000 |
Chứng chỉ |
|
19 |
Anh văn Quốc tế IELTS (5.5 - 6.0 điểm) tương đương Anh văn B2 |
83.000.000 |
Chứng chỉ |
|
20 |
Anh văn Quốc tế Cambridge English (FCE: 45-59, PET: 65-79, KET: 90-100) tương đương Anh văn B1 |
Hội đồng khảo thí Quốc gia của Vương quốc anh |
41.500.000 |
Chứng chỉ |
21 |
Anh văn Quốc tế Cambridge English (FCE: 60-79, PET: 80-100) tương đương Anh văn B2 |
58.000.000 |
Chứng chỉ |
|
22 |
Anh văn Quốc tế Cambridge English (CAE: 60-79, FEC: 80-100) tương đương Anh văn C1 |
83.000.000 |
Chứng chỉ |
|
23 |
Tiếng Hoa HSK (tương đương A2) |
Hội đồng ngôn ngữ tiếng Hoa quốc tế |
17.500.000 |
Chứng chỉ |
24 |
Tiếng Hoa HSK (tương đương B1) |
25.000.000 |
||
25 |
Bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp dành cho giáo viên |
ĐH Sư phạm Huế và nhiều trường ĐH khác được phép đào tạo theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo |
2.900.000 |
Chứng chỉ |
26 |
Bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp dành cho ngành y (bác sĩ) |
4.900.000 |
Chứng chỉ |
|
27 |
Bồi dưỡng chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm |
4.900.000 |
Chứng chỉ |
|
28 |
Kế toán trưởng |
ĐH Kinh tế - Luật TP. HCM |
3.000.000 |
Chứng chỉ |
29 |
Kế toán doanh nghiệp – Khai báo thuế |
3.000.000 |
Chứng chỉ |
|
30 |
Khai báo thuế |
1.800.000 |
Chứng chỉ |
|
31 |
Nghiệp vụ thư ký |
2.900.000 |
Chứng chỉ |
|
32 |
Kế toán nâng cao |
3.800.000 |
Chứng chỉ |
|
33 |
Chuyên viên tài chính ngân hàng |
4.700.000 |
Chứng chỉ |
|
34 |
Nghiệp vụ xuất nhập khẩu – Hải quan |
2.900.000 |
Chứng chỉ |
|
35 |
Nghiệp vụ quản lý trường mầm non |
Trường Cán bộ Quản lý Giáo dục TP. HCM và nhiều trường ĐH khác được phép đào tạo theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo |
4.500.000 |
Chứng chỉ |
36 |
Nghiệp vụ hiệu trưởng mầm non |
4.500.000 |
Chứng chỉ |
|
37 |
Nghiệp vụ bảo mẫu mầm non |
4.500.000 |
Chứng chỉ |
|
38 |
Nghiệp vụ cấp dưỡng mầm non |
4.500.000 |
Chứng chỉ |
|
39 |
Bồi dưỡng chứng chỉ Quản lý giáo dục |
4.500.000 |
Chứng chỉ |
|
40 |
Bồi dưỡng viên chức làm công tác thiết bị trường học |
4.500.000 |
Chứng chỉ |
|
41 |
Bồi dưỡng năng lực tư vấn cho giáo viên phổ thông làm công tác tư vấn cho học sinh |
4.500.000 |
Chứng chỉ |
|
42 |
Bồi dưỡng chứng nhận đạt tiêu chuẩn “thực hành tốt nhà thuốc” |
3.500.000 |
Chứng nhận |
|
43 |
Bồi dưỡng nghiệp vụ tư vấn du học |
3.500.000 |
Chứng chỉ |
|
44 |
Bồi dưỡng kỹ năng phòng chống bạo lực học đường |
3.000.000 |
Chứng nhận |
|
45 |
Bằng lái xe 2 bánh hạng A1 |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Hậu Giang |
3.300.000 |
Bằng |
46 |
Bằng lái xe ôtô hạng B2 |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng |
7.500.000 |
Bằng |
47 |
Bằng lái xe ôtô hạng C |
9.750.000 |
Bằng |
|
48 |
Nâng 1 dấu bằng lái xe ôtô (B2 lên C, C lên D,..) |
5.300.000 |
Bằng |
|
49 |
Nâng 2 dấu bằng lái xe ôtô (B2 lên D, D lên F,..) |
5.700.000 |
Bằng |
Muốn biết thêm chi tiết, xin vui lòng liên hệ:
HỆ THỐNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO WONSCHOOL
Số 256E1-E2, KDC Hưng Thịnh, QL1A, Khóm 1, Phường 7, TP. Sóc Trăng
Điện thoại: (0299) 350 3839 – 0919 979 428 (Zalo) - 094 624 3839
Website: wonschool.edu.vn
Email: hethonggiaoduc.wonschool.wg@gmail.com