CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ DỊCH VỤ GIÁO DỤC NĂM 2021

Người đăng: Quản trị viên - 15/07/2021

CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ DỊCH VỤ GIÁO DỤC NĂM 2021

(Thời gian áp dụng kể từ ngày 01/01/2021 đến khi có chương trình mới thay thế)

 

STT

Tên chương trình

Đơn vị cấp chứng chỉ/ chứng nhận/ văn bằng

Học phí/ Lệ phí

(đồng)

Ghi chú

1

Tin học ứng dụng công nghệ thông tin Cơ bản

ĐH CNTT – ĐH Quốc Gia TPHCM

1.500.000

Chứng chỉ

ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP. HCM

1.900.000

Chứng chỉ

1.000.000

Chứng chỉ bản sao từ số gốc (cấp 3 bản)

2

Tin học ứng dụng công nghệ thông tin Nâng cao

ĐH CNTT – ĐH Quốc Gia TPHCM

1.700.000

Chứng chỉ

ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP. HCM

2.100.000

Chứng chỉ

1.100.000

Chứng chỉ bản sao từ số gốc (cấp 3 bản)

3

Anh văn B quốc gia

ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP. HCM

5.500.000

Chứng chỉ bản sao từ số gốc (cấp 3 bản)

4

Anh văn C quốc gia

7.000.000

5

Pháp văn B quốc gia

6.500.000

6

Pháp văn C quốc gia

8.000.000

7

Anh văn A2 dùng cho năng lực Việt Nam

6.500.000

Chứng chỉ

8

Anh văn B1 dùng cho năng lực Việt Nam

7.500.000

9

Anh văn A2 dùng cho năng lực Việt Nam

5.000.000

Chứng chỉ bản sao từ số gốc (cấp 3 bản)

10

Anh văn B1 dùng cho năng lực Việt Nam

6.500.000

11

Anh văn A2, B1 dùng cho năng lực Việt Nam

200.000

Đã có chứng chỉ muốn đổi mẫu mới

12

Anh văn B1 (Nội bộ)

ĐH Trà Vinh

5.500.000

Chứng nhận

13

Tiếng anh A2 theo Khung năng lực Ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam

5.500.000

Chứng chỉ (Chưa bao gồm lệ phí thi)

14

Tiếng anh B1 theo Khung năng lực Ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam

6.000.000

15

Tiếng anh B2 theo Khung năng lực Ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam

7.500.000

16

Anh văn Quốc tế TOEFL ITP tương đương Anh văn A2

IIG Việt Nam

25.000.000

Chứng chỉ

17

Anh văn Quốc tế TOEIC 450 (2 kỹ năng)

70.000.000

Chứng chỉ

18

Anh văn Quốc tế IELTS (4.0 - 5.0 điểm) tương đương Anh văn B1

56.000.000

Chứng chỉ

19

Anh văn Quốc tế IELTS (5.5 - 6.0 điểm) tương đương Anh văn B2

83.000.000

Chứng chỉ

20

Anh văn Quốc tế Cambridge English (FCE: 45-59, PET: 65-79, KET: 90-100) tương đương Anh văn B1

Hội đồng khảo thí Quốc gia của Vương quốc anh

41.500.000

Chứng chỉ

21

Anh văn Quốc tế Cambridge English (FCE: 60-79, PET: 80-100) tương đương Anh văn B2

58.000.000

Chứng chỉ

22

Anh văn Quốc tế Cambridge English (CAE: 60-79, FEC: 80-100) tương đương Anh văn C1

83.000.000

Chứng chỉ

23

Tiếng Hoa HSK (tương đương A2)

Hội đồng ngôn ngữ tiếng Hoa quốc tế

17.500.000

Chứng chỉ

24

Tiếng Hoa HSK (tương đương B1)

25.000.000

25

Bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp dành cho giáo viên

ĐH Sư phạm Huế và nhiều trường ĐH khác được phép đào tạo theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo

2.900.000

Chứng chỉ

26

Bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp dành cho ngành y (bác sĩ)

4.900.000

Chứng chỉ

27

Bồi dưỡng chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm

4.900.000

Chứng chỉ

28

Kế toán trưởng

ĐH Kinh tế - Luật TP. HCM

3.000.000

Chứng chỉ

29

Kế toán doanh  nghiệp – Khai báo thuế

3.000.000

Chứng chỉ

30

Khai báo thuế

1.800.000

Chứng chỉ

31

Nghiệp vụ thư ký

2.900.000

Chứng chỉ

32

Kế toán nâng cao

3.800.000

Chứng chỉ

33

Chuyên viên tài chính ngân hàng

4.700.000

Chứng chỉ

34

Nghiệp vụ xuất nhập khẩu – Hải quan

2.900.000

Chứng chỉ

35

Nghiệp vụ quản lý trường mầm non

Trường Cán bộ Quản lý Giáo dục TP. HCM và nhiều trường ĐH khác được phép đào tạo theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo

4.500.000

Chứng chỉ

36

Nghiệp vụ hiệu trưởng mầm non

4.500.000

Chứng chỉ

37

Nghiệp vụ bảo mẫu mầm non

4.500.000

Chứng chỉ

38

Nghiệp vụ cấp dưỡng mầm non

4.500.000

Chứng chỉ

39

Bồi dưỡng chứng chỉ Quản lý giáo dục

4.500.000

Chứng chỉ

40

Bồi dưỡng viên chức làm công tác thiết bị trường học

4.500.000

Chứng chỉ

41

Bồi dưỡng năng lực tư vấn cho giáo viên phổ thông làm công tác tư vấn cho học sinh

4.500.000

Chứng chỉ

42

Bồi dưỡng chứng nhận đạt tiêu chuẩn “thực hành tốt nhà thuốc”

3.500.000

Chứng nhận

43

Bồi dưỡng nghiệp vụ tư vấn du học

3.500.000

Chứng chỉ

44

Bồi dưỡng kỹ năng phòng chống bạo lực học đường

3.000.000

Chứng nhận

45

Bằng lái xe 2 bánh hạng A1

Sở Giao thông vận tải tỉnh Hậu Giang

3.300.000

Bằng

46

Bằng lái xe ôtô hạng B2

Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng

7.500.000

Bằng

47

Bằng lái xe ôtô hạng C

9.750.000

Bằng

48

Nâng 1 dấu bằng lái xe ôtô (B2 lên C, C lên D,..)

5.300.000

Bằng

49

Nâng 2 dấu bằng lái xe ôtô (B2 lên D, D lên F,..)

5.700.000

Bằng

Muốn biết thêm chi tiết, xin vui lòng liên hệ:

HỆ THỐNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO WONSCHOOL

Số 256E1-E2, KDC Hưng Thịnh, QL1A, Khóm 1, Phường 7, TP. Sóc Trăng

Điện thoại: (0299) 350 3839 – 0919 979 428 (Zalo) - 094 624 3839                  

Website: wonschool.edu.vn

Email: hethonggiaoduc.wonschool.wg@gmail.com